Từ vựng tiếng Anh về Các loài hoa | Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh

Bài học tập kể từ vựng sau đây được sẵn sàng bởi

Sau khi tham gia học kết thúc những kể từ vựng vô bài học kinh nghiệm này

Bạn đang xem:

Kiểm tra coi chúng ta tiếp tục lưu giữ được từng nào từ với lịch trình học tập và ôn kể từ vựng của LeeRit ⟶

  • daisy

    /ˈdeɪzi/

    hoa cúc

  • rose

    /rəʊz/

    hoa hồng

  • iris

    /ˈaɪərɪs/

    hoa iris

  • narcissus

    /nɑːrˈsɪsəs/

    hoa thuỷ tiên

  • orchid

    /ˈɔːkɪd/

    hoa phong lan

  • tulip

    /ˈtjuːlɪp/

    hoa tu-lip

  • sunflower

    /ˈsʌnflaʊər/

    hoa phía dương

  • cyclamen

    /ˈsaɪkləmən/

    hoa anh thảo

  • carnation

    /kɑːˈneɪʃən/

    hoa cẩm chướng

    Xem thêm: 30+ Câu đố vui giúp trẻ mầm non phát triển IQ mỗi ngày

  • poppy

    /ˈpɒpi/

    hoa anh túc (có hoa đỏ hỏn rực, với nước (như) sữa, phân tử thâm nhỏ)

  • pansy

    /ˈpænzi/

    hoa păng-xê

  • violet

    /ˈvaɪələt/

    hoa vi-ô-lét

  • lily of the valley

    hoa linh lan

  • mimosa

    /mɪˈmoʊsə/

    hoa xấu xa hổ; hoa trinh bạch nữ

  • daffodil

    /ˈdæfədɪl/

    thuỷ tiên hoa vàng

  • lily

    /ˈlɪli/

    hoa huệ tây; hoa loa kèn

  • hyacinth

    /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/

    hoa lan dạ hương

  • anemone

    /əˈnem.ə.ni/

    cây hoa xuân

  • gladiolus

    /ɡlædiˈoʊləs/

    Xem thêm: 22 lời bài hát tiếng Anh sôi động dễ thuộc dành cho bé yêu

    hoa lay-ơn

  • forget-me-not

    /fɚˈɡet.mi.nɑːt/

    hoa lưu ly

BÀI VIẾT NỔI BẬT