1. Định lý
Cho A, B là 2 quỷ trận vuông nằm trong cung cấp, tao có
Bạn đang xem: Bài 4: Ma trận nghịch đảo
det(A.B) = detA.detB
Ma trận vuông A cung cấp n gọi là khả hòn đảo (hay khả nghịch) nếu như tồn bên trên quỷ trận vuông X cung cấp n sao cho:
\(AX=XA=I_n\)
Khi ê, X được gọi là quỷ trận nghịch ngợm hòn đảo (hay quỷ trận đảo) của A, ký hiệu là \(A^{-1}\).
Với A,B là nhị quỷ trận vuông nằm trong cung cấp, tao đem :
\((i) (A^{-1})^{-1}=A \)
\((ii) (A^{t})^{-1}=(A^{-1})^{t} \)
\((iii) (AB)^{-1}=B^{-1}A^{-1}\)
A là quỷ trận khả nghịch ngợm, tao bảo rằng A là một trong quỷ trận ko suy biến chuyển.
3. Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo.
Cho A là một trong quỷ trận vuông. Ta đem nhị cách thức tìm ma trận nghịch đảo của A.
Cách 1 (dùng luật lệ đổi khác sơ cấp):
Để tìm hiểu quỷ trận hòn đảo, nếu như đem, của quỷ trận vuông A cung cấp đi ra, tao lập quỷ trận \((A|I_n)\) cung cấp n x 2n, nhập ê \(I_n\) là quỷ trận đơn vị chức năng cung cấp n, rồi sử dụng luật lệ đổi khác sơ cung cấp bên trên dòng sản phẩm trả \((A|I_n)\) về dạng bậc thang thu gọn gàng. Nếu ở dạng bậc thang thu gọn gàng, A trở thành \(I_n\) thì \(I_n\) trở thành \(A^{-1}\). Nếu R(A) < n thì A ko khả hòn đảo.
Cách 2 (dùng lăm le thức):
Nếu A ko suy biến chuyển tao tìm hiểu nghịch ngợm hòn đảo của A theo đuổi công việc sau:
Tính |A| .
Tìm quỷ trận những phần bù đại số của A:
\(\left( {{A_{{\rm{ij}}}}} \right) = \left( \begin{array}{l} {A_{11}} \cdots {A_{1n}}\\ \vdots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \,\,\,\, \vdots \\ {A_{n1}} \cdots \,{A_{nn}} \end{array} \right)\)
Tìm quỷ trận phụ thích hợp, là trả vị của quỷ trận trên: Ký hiệu \(P_A=(A_{ij})^t\)
Tính quỷ trận nghịch ngợm hòn đảo theo đuổi công thức:
\({A^{ - 1}} = \frac{1}{{\left| A \right|}}{\left( {{A_{{\rm{ij}}}}} \right)^t} = \frac{1}{{\left| A \right|}}{P_A}\)
Ví dụ: Tìm quỷ trận hòn đảo của quỷ trận tại đây (nếu có)
\(A = \left( \begin{array}{l} 1\,\,\,\,2\,\,\,0\\ 2\,\,\,9\,\,\,1\,\\ 1\,\,\,1\,\,\,\,2 \end{array} \right)\)
Giải:
Cách 1:
Ta có:
Vậy \({A^{ - 1}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} {\frac{{17}}{{11}}}&{ - \frac{4}{{11}}}&{\frac{2}{{11}}}\\ { - \frac{3}{{11}}}&{\frac{2}{{11}}}&{ - \frac{1}{{11}}}\\ { - \frac{7}{{11}}}&{\frac{1}{{11}}}&{\frac{5}{{11}}} \end{array}} \right)\)
Cách 2:
Ta có \(\left| A \right| = 11 \ne 0\)
Ma trận phụ thích hợp của A là: \({P_A} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} {17}&{ - 4}&2\\ { - 3}&2&{ - 1}\\ { - 7}&1&5 \end{array}} \right)\)
Do ê quỷ trận nghịch ngợm hòn đảo của A là
\({A^{ - 1}} = \frac{1}{{\left| A \right|}}{P_A} = \frac{1}{{11}}\left( {\begin{array}{*{20}{c}} {17}&{ - 4}&2\\ { - 3}&2&{ - 1}\\ { - 7}&1&5 \end{array}} \right)\)
Vi dụ: Tìm quỷ trận hòn đảo (nếu có) của quỷ trận \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&3\\ 3&1&2\\ 1&0&{ - 1} \end{array}} \right)\)
Giải
Vì |A| = 0 nên A là quỷ trận ko khả nghịch ngợm.
4. Phương trình quỷ trận.
(i) Với A khả đảo:
\(\begin{array}{l} {A_{n\,x\,m}}{X_{n\,x\,k}} = {B_{n\,x\,k}} \Leftrightarrow {A^{ - 1}}{\rm{(AX}}) = {A^{ - 1}}B\\ \Leftrightarrow ({A^{ - 1}}A)X = {A^{ - 1}}B \Leftrightarrow {I_n}X = {A^{ - 1}}B\\ \Leftrightarrow X = {A^{ - 1}}B \end{array}\)
(ii) Với A khả hòn đảo :
\(\begin{array}{l} {X_{n\,x\,k}}{A_{n\,x\,m}} = {B_{n\,x\,k}} \Leftrightarrow {\rm{(XA}}){A^{ - 1}} = B{A^{ - 1}}\\ \Leftrightarrow X(A{A^{ - 1}}) = B{A^{ - 1}} \Leftrightarrow X{I_n} = B{A^{ - 1}}\\ \Leftrightarrow X = B{A^{ - 1}} \end{array}\)
(iii) Với A, B khả đảo:
\({\begin{array}{*{20}{l}} {{A_{m{\kern 1pt} x{\kern 1pt} m}}{X_{m{\kern 1pt} x{\kern 1pt} n}}{B_{n{\kern 1pt} x{\kern 1pt} n}} = {C_{m\,\,x\,n}} \Leftrightarrow {A^{ - 1}}({\rm{AXB}}){B^{ - 1}} = {A^{ - 1}}CB}\\ \begin{array}{l} \Leftrightarrow ({A^{ - 1}}A)X(B{B^{ - 1}}) = {A^{ - 1}}C{B^{ - 1}}\\ \Leftrightarrow {I_m}X{I_n} = {A^{ - 1}}C{B^{ - 1}} \Leftrightarrow X = {A^{ - 1}}C{B^{ - 1}} \end{array}\\ {} \end{array}^{ - 1}}\)
Ví dụ : Tìm quỷ trận X thỏa XA = B với
\(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{\,\,0}&2\\ 2&{ - 1}&3\\ 4&1&8 \end{array}} \right)\) và \(B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{\,\, - 2}&{ - 1}\\ 2&1&3\\ \begin{array}{l} 0\\ 0 \end{array}&\begin{array}{l} - 1\\ 1 \end{array}&\begin{array}{l} 2\\ 3 \end{array} \end{array}} \right)\)
Giải
Ta có:
\((A|I) = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0}&2\\ 2&{ - 1}&3\\ 4&1&8 \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0}&0\\ 0&1&0\\ 0&0&1 \end{array}} \right.} \right)\)
Vậy \({A^{ - 1}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} { - 11}&{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2}&2\\ { - 4}&0&1\\ 6&{ - 1}&{ - 1} \end{array}} \right)\)
Do đó \(X = B{A^{ - 1}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} - 2}&{ - 1}\\ 2&1&3\\ \begin{array}{l} 0\\ 0 \end{array}&\begin{array}{l} - 1\\ 1 \end{array}&\begin{array}{l} 2\\ 3 \end{array} \end{array}} \right)\left( {\begin{array}{*{20}{c}} { - 11}&{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2}&2\\ { - 4}&0&3\\ 6&{ - 1}&{ - 1} \end{array}} \right) = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} { - 9}&{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3}&1\\ { - 8}&1&2\\ \begin{array}{l} 16\\ 14 \end{array}&\begin{array}{l} - 2\\ - 3 \end{array}&\begin{array}{l} - 3\\ - 2 \end{array} \end{array}} \right)\)