Quá khứ của be - Phân từ 2 của be | Động từ bất quy tắc

be 

/bi/

(v): thì, là, ở 

Bạn đang xem: Quá khứ của be - Phân từ 2 của be | Động từ bất quy tắc

V1 của be

(infinitive – động kể từ vẹn toàn thể)

V2 của be

(simple past – động kể từ vượt lên trước khứ đơn)

V3 của be

(past participle – vượt lên trước khứ phân từ)

am – is - are 

Ex: I am smart. 

(Tôi lanh lợi.)

She is smart.

(Anh ấy lanh lợi.)

Xem thêm: Hướng dẫn cách viết bài luận môn tiếng Anh hay từ A – Z

We are smart. 

(Chúng tôi lanh lợi.)

was - were 

Ex: She was lazy in the past. 

(Trước trên đây cô ấy ngay lưng biếng.)

In the past they were lazy. 

(Trong vượt lên trước khứ bọn họ ngay lưng biếng.)

been 

Ex: She has been lazy lately. 

Xem thêm: Dạy bé vẽ con vật siêu đơn giản bé thỏa sức sáng tạo

(Dạo này cô ấy ngay lưng biếng.)

They have been lazy lately. 

(Dạo này bọn họ ngay lưng biếng.)

BÀI VIẾT NỔI BẬT


NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TIẾNG VIỆT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Để có thể phát âm và đọc được tiếng Việt, bạn cần nắm được các nguyên âm và phụ âm.Trong bài viết này Jellyfish sẽ tổng hợp các nguyên âm trong tiếng Việt, phụ âm trong tiếng Việt và cách phân biệt giữa nguyên âm và phụ âm để giúp bạn có thể áp dụng ngay với những từ tiếng Việt đơn giản.